Phòng gia công mẫu

Máy cắt mẫu STRUERS Labotom-3

 

 

 

 

 

Người quản lý:
Từ khóa: Máy cắt mẫu, Labotom-3, Struers
Mô tả thiết bị: Máy cắt mẫu STRUERS Labotom-3

Các tính năng

·         Labotom-3 có mô tơ cắt công suất 3.0 kW/ 3.2 kW và dùng đĩa cắt có đường kính lên tới 90 mm (3.5″).

·         Cắt chính xác kim loại màu và các loại đá.

·         Bàn cắt với bề mặt bằng thép không gỉ và các rãnh chữ T.

·         Có thể điều chỉnh lưỡi cắt phù hợp với việc vận hành và chiều cao của bàn.

·         Ống xả để làm sạch buồng cắt.

·         Đặc điểm an toàn: Mô tơ cắt sẽ không khởi động khi cửa buồng chứa mẫu mở. Bất cứ thao tác nào cố gắng mở cửa buồng chứa mẫu trong khi cắt, nút an toàn sẽ tự động ngắt mô tơ.

Thông số kỹ thuật:
Động cơ: Động cơ 3 pha:

3.2 kW (4.3 HP) với tần số 50 Hz

3.0 kW (4.1 HP) với tần số 60 Hz

Lưỡi cắt: Tốc độ quay (chạy không tải):

2845 rpm (50 Hz) 3450 rpm (60Hz)

Kích thước lưỡi cắt: 250 mm x 1-1.5 mm x 32 mm

(9.8″ x 0.04″ – 0.06″ x 1.26″)

Buồng cắt:

 

 

Kích thước mẫu cắt tối đa:

Từ bên trái của lưỡi cắt: 

–          Rộng 145 mm (5.7″),

–          Dài tới 500 mm (19.7″),

–          Cao tới 250 mm (9.8″)

Từ bên phải của lưỡi cắt:  

–          Rộng 75 mm (3.0″),

–          Dài lên tới 210 mm (8.3″)

Vùng mẫu nhô ra:

–          Bên tay trái (lựa chọn): 103 x 95 mm (4.1″ x 3.7″)

–          Bên tay phải: 25 x 25 mm (1.0″ x 1.0″)

Bàn cắt: Kích thước: 200 x 215 mm (7.9″ x 8.5″) với 3 rãnh chữ T 10 mm
Lưỡi cắt Đường kính tối đa: 90 mm (3.5″).
Môi trường Độ ồn: xấp xỉ 64 dB(A) ở khoảng cách 1.0 m (39.4″)
Kích thước và trọng lượng: Rộng: 651 mm (25.6″)

Cao: 410 mm (16.1″)

Sâu: 645 mm (25.4″)

Trọng lượng: 80 kg (180 lbs.)

Các ghi chú khác Thiết bị làm mát tuần hoàn với bình 50L, bơm nhỏ, 1 thiết bị kiểm soát và bộ lọc giấy.

 

 

 

Máy cắt mẫu AbrasiMet250

 

 

Người quản lý:
Từ khóa: Máy cắt mẫu, AbrasiMet™ 250
Mô tả thiết bị: Máy cắt mẫu AbrasiMet™ 250

AbrasiMet™ 250 tốp đầu các máy cắt abrasive.

AbrasiMet™ 250 cắt có quan sát chính xác. Với không gian cắt mẫu rộng + chế độ linh hoạt việc cắt mẫu trở nên đơn giản.

·   Đặc điểm an toàn: Mô tơ cắt sẽ không khởi động khi cửa buồng chứa mẫu mở. Bất cứ thao tác nào cố gắng mở cửa buồng chứa mẫu trong khi cắt, nút an toàn sẽ tự động ngắt mô tơ.

Thông số kỹ thuật:
Động cơ: Động cơ 3 pha:

3.2 kW (4.3 HP) với tần số 50 Hz

3.0 kW (4.1 HP) với tần số 60 Hz

Lưỡi cắt: Tốc độ quay (chạy không tải):

2845 rpm (50 Hz) 3450 rpm (60Hz)

Kích thước lưỡi cắt: 250 mm x 1-1.5 mm x 32 mm

(9.8″ x 0.04″ – 0.06″ x 1.26″)

Buồng cắt:

 

 

Kích thước mẫu cắt tối đa:

Từ bên trái của lưỡi cắt: 

–          Rộng 145 mm (5.7″),

–          Dài tới 500 mm (19.7″),

–          Cao tới 250 mm (9.8″)

Từ bên phải của lưỡi cắt:  

–          Rộng 75 mm (3.0″),

–          Dài lên tới 210 mm (8.3″)

Vùng mẫu nhô ra:

–          Bên tay trái (lựa chọn): 103 x 95 mm (4.1″ x 3.7″)

–          Bên tay phải: 25 x 25 mm (1.0″ x 1.0″)

Bàn cắt: Kích thước: 200 x 215 mm (7.9″ x 8.5″) với 3 rãnh chữ T 10 mm
Lưỡi cắt Đường kính tối đa: 90 mm (3.5″).
Môi trường Độ ồn: xấp xỉ 64 dB(A) ở khoảng cách 1.0 m (39.4″)
Kích thước và trọng lượng: Rộng: 711 mm (28″)

Cao: 571 mm (22.5″)

Sâu: 737 mm (29″)

Trọng lượng: 136 kg (300 lbs.)

Các ghi chú khác Thiết bị làm mát tuần hoàn với bình 50L, bơm nhỏ.

 

 

 

Máy cắt – mài lát mỏng thạch học BUEHLER IsoMet 5000

 

 

 

 

 

Người quản lý:
Từ khóa: Máy cắt mài lát mỏng BUEHLER IsoMet 5000
Mô tả thiết bị: Máy cắt mài lát mỏng BUEHLER IsoMet 5000

Tính năng

·         Máy cắt IsoMet 5000 cắt chính xác vật liệu với biến dạng tối thiểu thấp. Vị trí cắt mẫu được thiết lập giữa Lưỡi cắt của IsoMet 5000 và mẫu.

·         Dễ sử dụng với đa dạng nguồn vật liệu.

Thông số kỹ thuật:
Nguồn Nguồn 2 pha

Công suất tiêu thụ 950 W/h

Vận hành

 

 

Vận tốc lưỡi cắt

 

Lưỡi cắt

Vận hành tự động dưới điều khiển của phần mềm smart cut.

Tốc độ: 200-5000 vòng/phút; khoảng tăng 50 rpm

Đường kính 75 – 200 mm

Số động cơ: 1

Làm mát

 

Khoảng cắt

Hệ thống làm mát dung dịch tuần hoàn.

Đường kính mẫu lớn nhất: 77 mm (mẫu trụ).

Kích thước lớn nhất với mẫu hộp: 150x50x13

Phần mềm và thiết bị điện tử Màn hình LCD: 240×64 pixel
Điều khiển Nút cảm ứng
Phụ kiện Số vòi nước 1
Kích thước và trọng lượng Rộng 544 mm

Dài    750 mm

Cao    337mm

Nặng 56kg

Các ghi chú khác Số lượng 1

 

 

 

Máy sàng HAVER RML 200

 

 

 

 

 

Người quản lý:
Từ khóa: Haver & Boecker, Haver RML 200, Máy sàng HAVER RML 200
Mô tả thiết bị: Haver RML 200

Các tính năng

Máy sang Haver RML 200 để phân tách vật liệu theo đường kính từ x-y mm dùng cho cả mẫu khô và mẫu ướt với trọng lượng lớn nhất: 3 kg.

Có thể thiết lập thời gian rây hạt; khoảng dừng và biên độ rây.

Thông số kỹ thuật:
Kích thước Rộng 285 mm

Sâu 345 mm

Cao 950 mm

Nguồn điện 220V 50-60Hz
Kích thước mắt sàng 32 micron; 45 micron; 90 micron; 250 micron; 710 micron

2 mm; 10 mm; 28 mm; 63mm

Phụ kiện
Các ghi chú khác Số lượng thiết bị 1 chiếc

 

 

 

Máy sàng FRITSCH analysettle 3

 

 

 

 

 

Người quản lý:
Từ khóa: Fritsch, Fritsch analysettle3, Máy sàng Fritsch analysettle3
Mô tả thiết bị: Fritsch analysettle3

Các tính năng

Máy sàng Fritsch analysettle3 để phân tách vật liệu theo đường kính từ 20 micron – 63 mm dùng cho cả mẫu khô và mẫu ướt với trọng lượng lớn nhất:

–          Với cỡ hạt < 63 mm: 2kg

–          Với cỡ hạt <100 micron: 100g

Có thể thiết lập thời gian rây hạt; khoảng dừng và biên độ rây.

Thông số kỹ thuật:
Kích thước Rộng 37 cm

Sâu 40 cm

Cao 20 cm

Nặng 21 kg

Nguồn điện 220V 50-60Hz
Kích thước mắt sàng 20 micron; 32 micron; 45 micron; 90 micron; 250 micron; 710 micron

2 mm; 10 mm; 28 mm; 63mm

Phụ kiện
Các ghi chú khác Số lượng thiết bị 1 chiếc

 

 

 

 

Cối nghiền mẫu FRITSCH Pulverisette 2

Hình ảnh thiết bị

 

 

 

 

 

Người quản lý:
Từ khóa: Fritsch, Fritsch pulverisette 2, Cối nghiền mẫu Fritsch Pulverisette 2
Mô tả thiết bị: Fritsch Pulverisette 2

Các tính năng

Cối nghiền mẫu pulverisette 2 để phân tách vật liệu trong khoảng 3mm; hoặc lượng vật liệu không quá 150 ml

Độ mịn của vật liệu phụ thuộc thời gian nghiền; nếu nghiền đủ thời gian độ hạt trung bình có thể đạt là 1 micron.

Thông số kỹ thuật:
Kích thước Rộng 310 mm

Sâu 460 mm

Cao 410 mm

Nặng 21 kg

Nguồn điện 220V 50-60Hz
Phụ kiện
Các ghi chú khác Số lượng thiết bị 1 chiếc

 

 

 

Cân điện tử Metter toledo XS403S

 

 

 

 

Người quản lý:
Từ khóa: Metter toledo, metter Toledo XS403S, Cân điện tử Metter Toledo XS403S
Mô tả thiết bị: Metter Toledo XS403S

Các tính năng

Cân với độ chính xác cao đến 1 mg, mức độ tự động hóa cao dễ vận hành. Xác định được trọng lượng, thể tích khối và mật độ.

Thông số kỹ thuật:
Nguồn Nguồn 2 pha
Khối lượng cân min – max

 

Độ lệch tuyến tính

 

Kích thước (WxDxH)

1mg -410 g

 

 

2 mg

 

 

194x366x276 mm

Các ghi chú khác Số lượng thiết bị 1 chiếc

 

 

 

Máy hút chân không Citovac

 

 

 

 

Người quản lý:
Từ khóa: Citovac, máy hút chân không Citovac
Mô tả thiết bị: Máy hút chân không Citovac

Các tính năng

Citovac máy hút chân không vận hành nhanh chóng và hiệu quả. Hoàn hảo cho các chất liệu xốp như xác định nứt gãy qua các vết nứt, dùng cho phôi xốp, vật liệu tổng hợp, linh kiện điện tử và các loại đá khoáng vật đồ gốm và sơn phủ. Citovac vận hành thân thiện, được trang bị một buồng chân không rộng rãi.

Thông số kỹ thuật:
Nguồn Nguồn 2 pha
Khối lượng

 

Kích thước (HxWxD)

 

Hút chân không

 

Welch bơm chân không

 

Cốc đựng mẫu

9,5 kg

 

190x380x370 mm

 

 

Nguồn cấp khí 4.5 – 6 bar 1×100 – 220v/50 – 60 Hz

 

 

 

8 chiếc 30mm/1

Các ghi chú khác Số lượng thiết bị 1 chiếc

 

 

 

Kính hiển vi Motic

 

 

 

 

 

Người quản lý:
Từ khóa: Motic, BA300 Pol, Kính hiển vi điện tử phân cực
Mô tả thiết bị: Motic: BA300 Pol

Các tính năng

·         Là một kính hiển vi phân cực dùng nghiên cứu thạch học và vật liệu.

Thông số kỹ thuật:
Kích thước Rộng 20 cm

Dài 28 cm

Cao 46 cm

Thấu kính Pol
Nguồn điện 220V 50-60Hz
Độ phóng đại 40

100

200

500

Phụ kiện
Các ghi chú khác Số lượng thiết bị 3 chiếc

 

 

Trả lời

Bài Viết Liên Quan